Trường đại học bách khoa CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KỸ SƯ CHẤT LƯỢNG CAO TẠI VIÊT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

Programme de Formation d'Ingénieurs d' Excellence au Vietnam
Trường đại học bách khoa
 
 
 

 

 

Chương Trình Đào Tạo Kỹ Sư Chất Lượng Cao
Nhà B10, 268 Lý Thường Kiệt, P.14, Quận 10 - TP HCM
ĐT: (84-28) 3863.9668
Email: pfiev@hcmut.edu.vn
Facebook: PFIEV ĐHBK Tp HCM 
Youtube  : PFIEV ĐHBK - TpHCM


 
 

 
Chuyên ngành Hàng Không (21/01/2014)

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KỸ SƯ CHẤT LƯỢNG CAO

Chuyên ngành: Hàng Không 

(cập nhật ngày 14/06/2019)  

     

Tổng số tín chỉ:  273

STT

MSMH

Tên môn học

Tín
chỉ

Số tiết

TS

LT

TH

TN

BTL

DA

Học kỳ 1

24

 

 

 

 

 

 

Các môn bắt buộc

 

 

 

 

 

 

 

1

610001

Môi trường và con người

2

45

30

15

 

 

 

2

007704

Tin học đại cương

5

90

30

30

30

 

 

3

003701

Tiếng pháp 1

5

75

75

 

 

 

 

4

806703

Hình họa

2

38

23

15

 

 

 

5

LA1003

Anh văn 1

2

60

 

60

 

 

 

6

ME1001

Nhập môn về kỹ thuật

3

60

30

30

 

x

 

7

MI1003

Giáo dục quốc phòng

0

0

 

 

 

 

 

8

PE1003

Giáo dục thể chất 1

0

30

8

 

22

 

 

9

006721

Giải tích 1

5

105

60

45

 

x

 

Học kỳ 2

26

 

 

 

 

 

 

Các môn bắt buộc

 

 

 

 

 

 

 

1

806702

Vẽ kỹ thuật

2

30

7

 

23

 

 

2

003702

Tiếng pháp 2

5

75

75

 

 

 

 

3

007706

Vật lý 1

6

113

53

45

15

 

 

4

LA1005

Anh văn 2

2

60

 

60

 

 

 

5

PE1005

Giáo dục thể chất 2

0

30

8

 

22

 

 

6

SP1007

Pháp luật Việt Nam đại cương

2

30

30

 

 

 

 

7

006723

Giải tích 2

5

105

60

45

 

x

 

8

006727

Đại số

4

60

30

30

 

x

 

Học kỳ 3

32

 

 

 

 

 

 

Các môn bắt buộc

 

 

 

 

 

 

 

1

007705

Vật lý 2

6

108

78

12

18

 

 

2

601701

Hóa học

6

90

54

15

21

 

 

3

003703

Tiếng pháp 3

5

75

75

 

 

 

 

4

006718

Xác suất và thống kê

4

60

45

15

 

x

 

5

SP1003

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin

5

97.5

60

15

 

22.5

 

6

PE1007

Giáo dục thể chất 3

0

30

8

 

22

 

 

7

LA1007

Anh văn 3

2

60

 

60

 

 

 

8

006725

Giải tích 3

4

75

45

30

 

x

 

Học kỳ 4

31

 

 

 

 

 

 

Các môn bắt buộc

 

 

 

 

 

 

 

1

701702

Quản trị học

4

60

55

5

 

x

 

2

003704

Tiếng pháp 4

5

75

75

 

 

 

 

3

404709

Điện - điện động học

4

75

45

15

15

 

 

4

201707

Cơ học vật rắn & sóng cơ

3

54

33

21

 

 

 

5

007708

Vật lý sóng

4

69

36

18

15

 

 

6

402705

Điện tử

3

57

15

24

18

 

 

7

006719

Phương pháp tính

3

53

30

23

 

x

 

8

007709

Nhiệt học & cơ học chất lưu

3

60

30

30

 

 

 

9

LA1009

Anh văn 4

2

60

 

60

 

 

 

Học kỳ 5

26

 

 

 

 

 

 

Các môn bắt buộc

 

 

 

 

 

 

 

1

210701

Truyền nhiệt

1

15

10

5

 

 

 

2

406701

Biến đổi fourier, laplace, tối ưu hóa

2

30

27

3

 

 

 

3

007703

Âm học

1

15

8

7

 

 

 

4

402701

Điện tử học tương tự & ứng dụng

3

53

30

8

15

 

 

5

006714

Giải tích số & tối ưu hóa

2

30

24

6

 

 

 

6

404703

Mạch & năng lượng điện

2

33

33

 

 

 

 

7

404704

Thiết bị & cảm biến

2

35

35

 

 

 

 

8

201701

Cơ học đại cương & cơ học môi trường liên tục

3

48

30

18

 

 

 

9

406702

Hàm biến phức & đại số ma trận

2

30

24

6

 

 

 

10

409701

Tự động hóa & điều khiển tối ưu

2

30

25

5

 

 

 

11

501704

Cấu trúc dữ liệu nâng cao

2

30

24

6

 

 

 

12

701703

Kinh tế đại cương 1

1

15

15

 

 

 

 

13

210702

Nhiệt động học thống kê

1

15

8

7

 

 

 

14

003705

Tiếng pháp 5 (tự chọn)

0

45

45

 

 

 

 

15

SP1005

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

52.5

15

15

 

22.5

 

Học kỳ 6

27

 

 

 

 

 

 

Các môn bắt buộc

 

 

 

 

 

 

 

1

003706

Tiếng pháp 6 (tự chọn)

0

45

45

 

 

 

 

2

215720

Kỹ thuật vật liệu

2

33

27

 

6

 

 

3

501707

Phân tích thiết kế hướng đối tượng

1

15

15

 

 

 

 

4

601702

Nguyên lý hóa công nghiệp

2

30

20

10

 

 

 

5

213714

Cơ học chất lỏng & ứng dụng

2

35

17

9

9

 

 

6

404710

Biến đổi tín hiệu số & ứng dụng

2

30

25

5

 

 

 

7

701707

Kinh tế đại cương 2

1

15

15

 

 

 

 

8

701708

Phương pháp thống kê & phân tích dữ liệu

1

15

15

 

 

 

 

9

610702

Sinh thái công nghiệp

1

15

15

 

 

 

 

10

809703

Sức bền vật liệu

4

60

40

15

5

x

 

11

409702

Tương tự & các mô hình

1

15

15

 

 

 

 

12

007707

Công cụ & mô hình hóa bằng số

1

15

8

7

 

 

 

13

006717

Phép tính hình thức & ứng dụng

1

20

11

 

9

 

 

14

213719

Đồ án môn học thiết kế kỹ thuật

3

45

 

 

 

 

45

15

213751

Thực tập công nhân

2

0

 

 

 

 

 

16

SP1009

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

67.5

30

15

 

22.5

 

Học kỳ 7

34

 

 

 

 

 

 

Các môn bắt buộc

 

 

 

 

 

 

 

1

404705

Xử lý tín hiệu

2

30

25

5

 

x

 

2

404707

Các hệ điều chỉnh tự động tuyến tính & phi tuyến tính

3

45

40

5

 

x

 

3

201705

Hư hỏng & phá hủy 1

1

15

15

 

 

 

 

4

213701

Cơ học lưu chất thực

2

30

30

 

 

 

 

5

809702

Cơ học các cấu trúc

3

45

45

 

 

 

 

6

201702

Dao động 1

1

15

15

 

 

 

 

7

202701

Cơ khí đại cương

2

30

30

 

 

 

 

8

209701

Truyền động cơ khí công suất lớn 1

1

15

15

 

 

 

 

9

501702

Ngôn ngữ lập trình tiên tiến

1

15

15

 

 

 

 

10

215701

Tính chất các vật liệu tiên tiến

2

30

30

 

 

 

 

11

213702

Động lực học hàng không cơ bản

2

30

30

 

 

 

 

12

213703

Cơ học bay

2

30

30

 

 

 

 

13

206701

Sự cháy

1

15

15

 

 

 

 

14

207702

Thiết kế bằng máy tính - cao cfao

3

45

30

5

10

x

 

15

701705

Kinh tế vi mô - chiến lược & tổ chức xí nghiệp

1

15

15

 

 

 

 

16

701706

Quản lý sản xuất

2

30

30

 

 

 

 

17

003707

Tiếng Pháp 7 (tự chọn)

0

45

45

 

 

 

 

18

701711

Kinh tế vi mô - quản lý kế toán

2

30

30

 

 

 

 

19

008701

Khởi nghiệp

2

30

15

15

 

x

 

20

213720

Các hệ thời gian thực

1

15

15

 

 

 

 

Học kỳ 8

30

 

 

 

 

 

 

Các môn bắt buộc

 

 

 

 

 

 

 

1

207704

Bộ chấp hành điện 1

1

15

15

 

 

 

 

2

404708

Các hệ thời gian thực 2

1

15

15

 

 

 

 

3

218704

Các hệ điều khiển 1

1

21

9

12

 

x

 

4

218706

Bộ chấp hành thông minh

1

15

15

 

 

 

 

5

215721

Lựa chọn vật liệu (2b)

1

15

15

 

 

 

 

6

215722

Các phương pháp gia công

1

15

15

 

 

 

 

7

501710

Mạng máy tính

3

45

45

 

 

 

 

8

202703

Chế tạo

2

30

30

 

 

 

 

9

202704

Truyền động thủy lực & khí nén

2

30

25

5

 

 

 

10

601703

Ăn mòn & chống ăn mòn 2a

1

15

15

 

 

 

 

11

213715

Tính đàn hồi khí động học

2

30

30

 

 

 

 

12

213716

Động cơ & bộ dẫn tiến

2

30

30

 

 

 

 

13

213717

Điện tử hàng không

2

30

30

 

 

 

 

14

205701

Các phương pháp tạo dáng

1

15

15

 

 

 

 

15

214702

Phân tích giá trị & chất lượng

1

15

15

 

 

 

 

16

701709

Hợp đồng, thị trường & tiêu chuẩn

1

15

15

 

 

 

 

17

701710

Bảo hộ sáng chế

1

15

15

 

 

 

 

18

201708

Các cấu trúc hàng không - cơ học phá hủy

1

15

15

 

 

 

 

19

003708

Tiếng Pháp 8 (tự chọn)

0

45

45

 

 

 

 

20

209705

Tính toán số các cấu trúc

3

45

40

5

 

x

 

21

213752

Thực tập kỹ thuật

2

0

 

 

 

 

 

Học kỳ 9

33

 

 

 

 

 

 

Các môn bắt buộc

 

 

 

 

 

 

 

1

215702

Vật liệu hàng không

2

30

12

12

6

 

 

2

213704

Máy bay trực thăng

3

45

45

 

 

 

 

3

213705

Phương pháp số trong cơ học chất lỏng

3

45

18

18

9

 

 

4

213706

Động cơ & thiết bị đẩy 2

3

45

18

18

9

 

 

5

213707

Máy cánh dẫn & máy thủy lực thể tích

4

60

24

24

12

 

 

6

213708

Khí động lực học chuyên sâu

2

30

18

12

 

 

 

7

201704

Cơ học bay 2

2

30

18

12

 

 

 

8

213709

Bảo dưỡng hàng không

3

45

45

 

 

 

 

9

213710

Thiết kế máy bay

3

45

45

 

 

 

 

10

213711

Luật hàng không

2

30

18

12

 

 

 

11

213712

Các hệ thống trên máy bay

3

45

45

 

 

 

 

12

213713

Khai thác & quản lý máy bay

2

30

30

 

 

 

 

13

003709

MIP (tiếng pháp hội nhập nghề nghiệp)

1

15

15

 

 

 

 

Học kỳ 10

10

 

 

 

 

 

 

Các môn bắt buộc

 

 

 

 

 

 

 

1

213700

Luận văn tốt nghiệp

10

0

 

 

 

 

 

2

213750

Thực tập tốt nghiệp

0

0

 

 

 

 

 



CÁC TIN KHÁC

٠ Chuyên ngành Cơ Điện Tử (21/01/2014)
٠ Phân ngành (16/01/2014)
٠ Chuyên ngành Viễn Thông (14/01/2014)